Từ điển Thiều Chửu
庚 - canh
① Can canh, can thứ bảy trong mười can. ||② Tuổi, cùng tuổi với mình gọi là đồng canh 同庚. ||③ Ðường. ||④ Ðền trả.

Từ điển Trần Văn Chánh
庚 - canh
① Can Canh (ngôi thứ bảy trong thập can); ② Tuổi: 同庚 Đồng canh, cùng tuổi; 庚帖 Tấm thiếp ghi tên tuổi, quê quán của những người đã đính hôn; ③ (văn) Con đường; ④ (văn) Đền trả, bồi thường; ⑤ [Geng] (Họ) Canh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
庚 - canh
Vị thứ bảy trong Thập thiên can — Tuổi tác.


庚帖 - canh thiếp || 同庚 - đồng canh || 年庚 - niên canh || 貴庚 - quý canh || 帖庚 - thiếp canh ||